Học tiếng Trung cấp tốc với 100 chủ đề hội thoại cơ bản đến nâng cao

Ngày nay, học tiếng Trung đóng một vai trò quan trọng trong việc giao tiếp trên thế giới. Nếu bạn biết tiếng Trung thì bạn có thể giao tiếp với hơn 1 tỷ người trên thế giới này, những người có tiếng mẹ đẻ là tiếng Trung chiếm 1/6 trên thế giới. Vậy nên, việt học và giao tiếp được bằng tiếng Trung là bạn có rất nhiều cơ hội. Trong bài viết này, Trung tâm tiếng Trung Yoyo giới thiệu đến các bạn “ Học tiếng Trung cấp tốc với 100 chủ đề hội thoại cơ bản đến nâng cao”.

1. Cấp độ A (Người mi bt đu)

A001 Tên bạn là gì? 你 叫 什么 名字?
Nǐ jiào shénme míngzì?
A002 Bạn sinh ra ở đâu? 你 在 哪儿 出生 的?
Nǐ zài nǎr chūshēng de?
A003 Quê bạn ở đâu? 你 的 家乡 在 哪儿?
Nǐ de jiāxiāng zài nǎr?
A004 Bạn thích ăn gì? 你 平时 喜欢 吃 什么?
Nǐ píngshí xǐhuan chī shénme?
A005 Bạn thích uống gì? 你 平时 喜欢 喝 什么?
Nǐ píngshí xǐhuan hē shénme?
A006 Bạn bao nhiêu tuổi? 你 多大 了?
Nǐ duōdà le?
A007 Bạn học gì? 你 学 什么 的?
Nǐ xué shénme de?
A008 Bạn làm việc ở đâu? 你 在 哪儿 工作?
Nǐ zài nǎr gōngzuò?
A009 Bạn đã làm gì hôm nay? 你 今天 做了些什么?
Nǐ jīntiān zuò le xiē shénme?
A010 Bạn thích thể loại nhạc nào? 你 喜欢 什么 样 的 音乐?
Nǐ xǐhuan shénmeyàng de yīnyuè?
A011 Bạn muốn trở thành con vật nào nhất? 你 最 想 成为 哪种 动物?
Nǐ zuì xiǎng chéngwéi nǎ zhǒng dòngwù?

Các mẫu câu giao tiếp thông dụng hàng ngày
Các mẫu câu giao tiếp thông dụng hàng ngày

A012 Bạn nói những ngôn ngữ nào? 你 都会 说 哪种 语言?
Nǐ dōu huì shuō nǎ zhǒng yǔyán?
A013 Bạn sống ở thành phố này bao lâu rồi? 你 在 这个 城市 住 了 多久 了?
Nǐ zài zhège chéngshì zhù le duōjiǔ le?
A014 Gia đình bạn có bao nhiêu người? 你 家 有 几口 人?
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
A015 Bạn đã đến Sydney chưa? 你 去过 悉尼 吗?
Nǐ qù guò Xīní ma?
A016 Bạn có bạn thân không? Cô ấy / anh ấy là ai? 你 有 最好 的 朋友 吗? 他 或 她 是 谁?
Nǐ yǒu zuìhǎo de péngyǒu ma? Tā huò tā shì sheí?
A017 Bạn thích mùa hè hay mùa đông? 夏天 和 冬天 , 你 更 喜欢 哪 一个?
Xiàtiān hé dōngtiān, nǐ gèng xǐhuan nǎ yīgè?
A018 Bạn làm gì vào cuối tuần? 你 周末 喜欢 做些 什么 呢?
Nǐ zhōumò xǐhuan zuò xiē shénme ne?
A019 Bạn có sở thích gì? 你 有 什么 爱好?
Nǐ yǒu shénme àihào?
A020 Bạn thích môn thể thao nào? 你 都 喜欢 哪种 体育 项目?
Nǐ dōu xǐhuan nǎ zhǒng tǐyù xiàngmù?
A021 Món ăn yêu thích của bạn là gì? 你 最 喜欢 的 食物 是 什么?
Nǐ zuì xǐhuan de shíwù shì shénme?
A022 Bạn thường ăn gì vào bữa sáng? 你 早饭 平时 都 吃些 什么?
Nǐ zǎofàn píngshí dōu chī xiē shénme?
A023 Làm thế nào để bạn đến nơi làm việc hoặc trường đại học? 你 平时 上班 或 上学 都 怎么 走?
Nǐ píngshí shàngbān huò shàngxué dōu zěnme zǒu?
A024 Bạn làm gì vào ngày nghỉ? 你 放假 都 做些 什么?
Nǐ fàngjià dōu zuò xiē shénme?

hoc-tieng-trung-cap-toc-voi-100-chu-de-hoi-thoai-co-ban-den-nang-cao1
A025 Bộ phim yêu thích của bạn là gì? 你 最 喜欢 的 电影 是 什么?
Nǐ zuì xǐhuan de diànyǐng shì shénme?
A026 Điều ước lớn nhất của bạn là gì? 你 最大 的 愿望 是 什么?
Nǐ zuìdà de yuànwàng shì shénme?
A027 Bạn đã kết hôn hay còn độc thân? 你 结婚 了 还是 单身?
Nǐ jiéhūn le háishì dānshēn?
A028 Bạn có lái xe hay đi phương tiện công cộng không? 你 开车 还是 做 公交?
Nǐ kāichē háishì zuò gōngjiāo?
A029 Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi? 你 平时 喜欢 做些 什么?
Nǐ píngshí xǐhuan zuò xiē shénme?
A030 Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì? 你 最 喜欢 的 电视剧 是 什么?
Nǐ zuì xǐhuan de diànshìjù shì shénme?
A031 Bạn có thích mua sắm không? Tại sao có hoặc tại sao không? 你 喜欢 购物 吗? 为什么?
Nǐ xǐhuan gòuwù ma? Wèishénme?
A032 Bạn đã học những môn gì ở trường? 你 在 学校 时 都 学 了 哪些 科目?
Nǐ zài xuéxiào shí dōu xué le nǎxiē kēmù?
A033 Bạn thích tàu hỏa, xe điện hay xe buýt? 火车 , 电车 和 公共汽车 , 你 更 喜欢 哪 一个?
Huǒchē, diànchē hé gōnggòng qìchē, nǐ gèng xǐhuan nǎ yīgè?

2. Cấp độ B (Trung cp)

B034 Bạn có thường ăn thức ăn nhanh không? Tại sao có hoặc tại sao không? 你 经常 吃 快餐 吗? 为什么?
Nǐ jīngcháng chī kuàicān ma? Wèishénme?
B035 Thành tựu lớn trong cuộc đời bạn là gì? 你 生命 中 一项 重要 的 成就 是 什么?
Nǐ shēngmìng zhòng yī xiàng zhòngyào de chéngjiù shì shénme?
B036 Bạn có thích hát karaoke không? Tại sao có hoặc tại sao không? 你 喜欢 卡拉 ĐƯỢC 吗? 为什么?
Nǐ xǐhuan kǎlāOK ma? Wèishénme?
B037 Cách tốt nhất để giữ gìn sức khỏe là gì? 保持 健康 的 最好 方法 是 什么?
Bǎochí jiànkāng de zuì hǎo fāngfǎ shì shénme?
B038 Cách tốt nhất để kết bạn mới là gì? 结交 新 朋友 的 最好 方法 是 什么?
Jiéjiāo xīn péngyou de zuì hǎo fāngfǎ shì shénme?
B039 Kỳ nghỉ tuyệt vời nhất mà bạn từng có là gì? 你 所 度过 最 愉快 的 一个 假期 是 哪 一个?
Nǐ suǒ dù guò zuì yúkuài de yīgè jiàqī shì nǎ yīgè?
B040 Bạn có nghĩ mình là “mọt sách” không? 你 觉得 你 是 一个 “宅 男” 或 “宅 女” 吗?
Nǐ juéde nǐ shì yīgè “zháinán” huò “zháinǚ” ma?
B041 Một số món ăn truyền thống ở nước bạn là gì? 你 国家 传统 的 食物 是 什么?
Nǐ guójiā chuántǒng de shíwù shì shénme?
B042 Bạn có iPhone không? Tại sao hoặc tại sao không? 你 有 一部 iPhone 吗? 为什么?
Nǐ yǒuyī bù iPhone ma? Wèishénme?

hoc-tieng-trung-cap-toc-voi-100-chu-de-hoi-thoai-co-ban-den-nang-cao2
B043 Bạn có quan tâm đến chính trị không? Tại sao hoặc tại sao không? 你 对 政治 感兴趣 吗? 为什么?
Nǐ duì zhèngzhì gǎnxìngqù ma? Wèishénme?
B044 Bạn nghĩ gì về hệ thống giao thông công cộng của thành phố này? 你 觉得 这个 城市 的 公共 交通 系统 怎么 样?
Nǐ juéde zhège chéngshì de gōnggòng jiāotōng xìtǒng zěnme yàng?
B045 Bạn có phải là fan của anime hoặc các phim hoạt hình khác không? 你 是 日本 动漫 或 其他 卡通 的 粉丝 吗?
Nǐ shì Rìběn dòngmàn huò qítā kǎtōng de fěnsī ma?
B046 Bạn là cú đêm hay chim sớm ( thức dậy sớm)? 你 是 个 夜猫子 , 还是 早起 者?
Nǐ shìgè yèmāozi, háishì zǎoqǐ zhě?
B047 Bạn có gặp gia đình mình thường xuyên không? 你 经常 看望 你 的 家人 吗?
Nǐ jīngcháng kànwàng nǐ de jiārén ma?
B048 Bạn có thích đến quán rượu và quán bar ( câu lạc bộ ban đêm) không? 你 喜欢 去 酒吧 和 夜总会 吗?
Nǐ xǐhuan qù jiǔbā hé yèzǒnghuì ma?
B049 Ai là người nổi tiếng yêu thích của bạn? 你 最 喜欢 的 名 人是谁?
Nǐ zuì xǐhuan de míngrén shì sheí?
B050 Bạn ấn tượng gì về thành phố này? 你 对 这座 城市 的 印象 怎么 样?
Nǐ duì zhè zuò chéngshì de yìnxiàng zěnmeyàng?
B051 Tiền có quan trọng không? 金钱 重要 吗?
Jīnqián zhòngyào ma?
B052 Bạn có thích đọc sách không? Bạn thích đọc sách gì? 你 喜欢 看书 吗? 平时 都 看 些 什么 样 的 书?
Nǐ xǐhuan kà shū ma? Píngshí dōu kàn xiē shénme yàng de shū?
B053 Mục tiêu tương lai của bạn là gì? 你 未来 的 目标 是 什么?
Nǐ wèilái de mùbiāo shì shénme?
B054 Bạn có tổ chức lễ Giáng sinh không? 你 过 圣诞节 吗?
Nǐ guò shèngdànjié ma?
B055 Một số thói quen xấu của bạn là gì? 你 都有 哪些 坏 习惯?
Nǐ dōu yǒu nǎxiē huài xíguàn?
B056 Tính cách của bố mẹ bạn và các thành viên khác trong gia đình là gì? 你 的 父母 和 其他 家人 的 性格 都是 什么 样 的?
Nǐ de fùmǔ hé qítā jiārén de xìnggé dōu shì shénmeyàng de?

hoc-tieng-trung-cap-toc-voi-100-chu-de-hoi-thoai-co-ban-den-nang-cao3
B057 Bạn có theo đạo không? 你 信教 吗?
Nǐ xìnjiào ma?
B058 Bạn đã học ngôn ngữ thứ hai của mình bao lâu rồi? 你 学习 第二 语言 多 长时间 了?
Nǐ xuéxí dì èr yǔyán duō cháng shíjiān le?
B059 Bạn có định hướng tốt không? 你 的 方向感 好吗?
Nǐ de fāngxiànggǎn hǎo ma?
B060 Bạn tiêu tiền như thế nào? 你 怎样 来 支配 自己 的 花销?
Nǐ zěnyàng lái zhīpèi zìjǐ de huā xiao?
B061 Bạn có thích đi du lịch không? Bạn đã đến những nơi nào? 你 喜欢 旅游 吗? 你 都 去过 哪些 地方?
Nǐ xǐhuan lǚyóu ma? Nǐ dōu qù guò nǎxiē dìfang?
B062 Trang phục yêu thích của bạn là gì và tại sao? 说说 你 穿过 的 衣服 中 , 哪 一件 你 最 喜欢? 为什么?
Shuō shuō nǐ chuān guò de yīfu zhōng, nǎ yī jiàn nǐ zuì xǐhuan? Wèishénme?
B063 Bạn có thích lướt web không? Bạn muốn giới thiệu những trang web nào? 你 喜欢 上网 吗? 有 哪些 网站 你 可以 推荐 一下?
Nǐ xǐhuan shàngwǎng ma? Yǒu nǎxiē wǎngzhàn nǐ kěyǐ tuījiàn yīxià?
B064 Bạn đã từng yêu chưa? 你 曾经 恋爱 过 吗?
Nǐ céngjīng liàn’ài guò ma?
B065 Một số vấn đề của du lịch là gì? 旅游业 带来 的 问题 是 什么?
Lǚyóuyè dàilái de wèntí shì shénme?
B066 Bạn có thích chấp nhận rủi ro không? Tại sao hoặc tại sao không? 你 喜欢 冒险 吗? 为什么?
Nǐ xǐhuan màoxiǎn ma? Wèishénme?

3. Cấp độ C (Nâng cao)

C067 Bạn có nghĩ rằng quảng cáo có ảnh hưởng xấu đến xã hội không? 你 觉得 广告 会给 社会 带来 负面 影响 吗?
Nǐ juéde guǎnggào huì gěi shèhuì dàilái fùmiàn yǐngxiǎng ma?
C068 Bạn có nghĩ rằng phụ nữ nên được phép chiến đấu ở tiền tuyến không? 你 认为 应该 允许 妇女 在 前线 战斗 吗?
Nǐ rènwéi yīnggāi yǔnxǔ fùnǚ zài qiánxiàn zhàndòu ma?
C069 Một số người đã đề nghị chúng ta nên nâng độ tuổi uống rượu hợp pháp ở Úc lên 21. Bạn có nghĩ đây là một ý kiến ​​hay không? 有人 建议 我们 应该 把 澳洲 的 法定 饮酒 年龄 提高 到 二十 一 岁。 你 认为 这 是 好 主意 吗?
Yǒurén jiànyì wǒmen yīnggāi bǎ Àozhōu de fǎdìng yǐnjiǔ niánlíng tígāo dào. Nǐ rènwéi zhè shì yīgè hǎo zhǔyì ma?
C070 Một số chính phủ đã cấm hút thuốc ở tất cả các nơi công cộng. Bạn đồng ý hay không đồng ý? 有些 政府 已经 禁止 在 公共 场所 吸烟 , 你 是否 同意?
Yǒuxiē zhèngfǔ yǐjīng jìnzhǐ zài gōnggòng chǎngsuǒ xīyān, nǐ shìfǒu tóngyì?
C071 Việc sử dụng động vật trong nghiên cứu khoa học được chấp nhận ở mức độ nào? 在 什么 限度 内 使用 动物 来做 科学研究 可以 被 接受?
Zài shénme xiàndù nèi shǐyòng đườngwù lái zuò kēxué yánjiū kěyǐ bèi jiēshòu?
C072 Các vườn thú có tàn ác với động vật hoang dã không? 动物园 对于 野生 动物 来讲 是 不是 过于 残忍?
Dòngwùyuán duìyú yěshēng dòngwù lái jiǎng shì bùshì guòyú cán?
C073 Vai trò truyền thống của nam giới đã thay đổi ở mức độ nào trong 20 năm qua? 在 过去 的 二 十年 中 , 传统 的 男性 角色 变化 到 了 什么 样 的 程度
Zài guòqù de èr shí nián zhōng, chuántǒng de nánxìng juésè biànhuà dào le shénmeyàng de chéngdù?
C074 Có nên chi tiền cho việc khám phá không gian? 我们 应该 把 钱花 在 空间 探索 上 吗?
Wǒmen yīnggāi bǎ qián huā zài kōngjiān tànsuǒ shàng ma?
C075 Học sinh tiểu học có nên được dạy giáo dục giới tính không? 应该 对 小学生 进行 性教育 吗?
Yīnggāi duì xiǎoxuéshēng jìnxíng xìngjiàoyù ma?

hoc-tieng-trung-cap-toc-voi-100-chu-de-hoi-thoai-co-ban-den-nang-cao4
C076 Ý nghĩa của cuộc sống là gì? 人生 的 意义 是 什么?
Rénshēng de yìyì shì shénme?
C077 Hạnh phúc nghĩa là gì? Làm thế nào để một người tìm thấy hạnh phúc? 幸福 的 定义 是 什么? 人们 如何 才能 找到 幸福?
Xìngfú de dìngyì shì shénme? Rénmen rúhé cáinéng zhǎodào xìngfú?
C078 Euthanasia đã là một chủ đề gây tranh cãi trong nhiều năm. Ưu và nhược điểm của việc nó được hợp pháp hóa là gì? “安乐死” 多年 以来 一直 是 一个 充满 争议 的 话题。 使其 合法化 的 优缺点 各 是 什么?
“Ānlèsǐ” duōnián yǐlái yīzhí shì yīgè chōngmǎn zhēngyì de huàtí. Shǐ qí héfǎhuà de yōuquēdiǎn gè shì shénme?
C079 Theo bạn, phá thai trong điều kiện nào thì được chấp nhận, nếu được? 在 你 看来 , 如果 可以 的 话 , 在 什么 条件 下 流产 可以 被 接受?
Zài nǐ kàn lái, rúguǒ kěyǐ de huà, zài shénme tiáojiàn xià liúchǎn kěyǐ bèi jiēshòu?
C080 Có nên yêu cầu học sinh mặc đồng phục học sinh không? 应该 要求 学生 穿 校服 吗?
Yīnggāi yāoqiú xuéshēng chuān xiàofú ma?
C081 Có nên giảm độ tuổi bầu cử xuống 16 không? 法定 的 投票 年龄 应该 被 缩短 至十 六岁 吗?
Fǎdìng de tóupiào niánlíng yīnggāi bèi suōduǎnzhì shí liù suì ma?
C082 Lòng yêu nước được thể hiện trong những trường hợp nào? 在 什么 样 的 情况 下 , 爱国主义 才算 是 合理?
Zài shénme yàng de qíngkuàng xià, àiguó zhǔyì cái suàn shì hélǐ?
C083 Có thể tin cậy các chính trị gia không? 政治家 可信 吗?
Zhèngzhìjiā kě xìn ma?
C084 Một nhà lãnh đạo tài ba cần có những đặc điểm gì? 一位 伟大 的 领袖 都 需要 具备 哪些 特点?
Yī wèi wěidà de lǐngxiù dōu xūyào jùbèi nǎxiē tèdiǎn?
C085 Các dấu hiệu của bệnh trầm cảm ở tuổi vị thành niên là gì? Làm thế nào để ngăn ngừa hoặc điều trị chứng trầm cảm ở lứa tuổi thanh thiếu niên? 青少年 抑郁 都有 哪些 迹象? 如何 避免 或者 治疗 青少年 抑郁?
Qīngshàonián yìyù dōu yǒu nǎxiē jīxiàng? Rúhé bìmiǎn huòzhě zhìliáo qīngshàonián yìyù?
C086 Những ưu điểm và nguy cơ tiềm ẩn của việc nhân bản là gì? 克隆 技术 的 优点 和 其 潜在 的 危险 都有 哪些?
Kèlóng jìshù de yōudiǎn hé qí qiánzài de wéixiǎn dōu yǒu nǎxiē?
C087 Có nên bãi bỏ án tử hình? 应该 废除 死刑 吗?
Yīnggāi fèichú sǐxíng ma?
C088 Quan điểm của bạn về sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu? 你 对 全球 变暖 和 气候 变化 有 什么 看法?
Nǐ duì quánqiú biànnuǎn hé qìhòu biànhuà yǒu shénme kànfǎ?
C089 Bạn có chơi nhạc cụ nào không? Nếu không, bạn có muốn chơi trò chơi nào không? 你 会 演奏 哪种 乐器? 如果 不会 的 话 , 那 你 希望 自己 能 会 演奏 哪种 乐器
Nǐ huì yǎnzòu nǎ zhǒng yuèqì? Rúguǒ bù huì dehuà, nà nǐ xīwàng zìjǐ néng huì yǎnzòu nǎ zhǒng yuèqì?
C090 Có bao giờ khủng bố mới được biện minh? 恐怖主义 从来 都 不合理 吗?
Kǒngbù zhǔyì cónglái dōu bù hélǐ ma?
C091 Hollywood có ảnh hưởng tiêu cực đến thế giới không? 好莱坞 会给 世界 带来 不良 的 影响 吗?
Hǎoláiwù huì gěi shìjiè dài lái bu liáng de yǐngxiǎng ma?
C092 Có nên cấm đồ ăn vặt trong trường công không? 应该 在 公立 学校 内 禁止 提供 垃圾 食品 吗?
Yīnggāi zài gōnglì xuéxiào nèi jìnzhǐ tígōng lājī shípǐn ma?
C093 Bạn có sử dụng các trang mạng xã hội như Twitter hay Facebook không? Tại sao hoặc tại sao không? 你 使用 像 Twitter
或者 Facebook 这样 的 社交网站 吗? 为什么?Nǐ shǐyòng xiàng Twitter huòzhě Facebook zhèyàng de shèjiāo wǎngzhàn ma? Wèishénme?

hoc-tieng-trung-cap-toc-voi-100-chu-de-hoi-thoai-co-ban-den-nang-cao5
C094 Bạn có nghĩ rằng sinh viên đại học ngày nay đang phải chịu rất nhiều căng thẳng? 你 觉得 当今 大学生 的 压力 是 不是 很大?
Nǐ juédé dễjīn dàxuéshēng de yālì shì bù shì hěn dà?
C095 Bạn có nghĩ rằng chính phủ hoặc cá nhân nên trả học phí? 你 觉得 学费 应该 由 政府 还是 个人 来 支付?
Nǐ juéde xuéfèi yīnggāi yóu zhèngfǔ háishì gèrén lái zhīfù?
C096 Theo bạn, phát minh nào mang lại lợi ích nhiều nhất cho nhân loại? 在 你 看来 , 哪 一项 发明 给 人类 带来 了 最大 的 好处?
Zài nǐ kàn lái, nǎ yī xiàng fāmíng gěi rénlèi dài lái le zuìdà de hǎochù?
C097 Có nên đưa tin về các vụ tự tử trên các phương tiện thông tin đại chúng không? 应该 在 媒体 中 报道 关于 自杀 的 新闻 吗?
Yīnggāi zài méitǐ zhōng bàodào guānyú zìshā de xīnwén ma?
C098 Sinh viên quốc tế phải đối mặt với những thách thức nào khi học tập tại các trường đại học ở Úc? 你 觉得 在 澳洲 大学 学习 的 国际 学生 将会 面临 哪些 挑战?
Nǐ juéde zài Àozhōu dàxué xuéxí de guójì xuéshēng jiāng huì miànlín nǎxiē tiǎozhàn?
C099 Bạn nghĩ gì về hệ thống giáo dục của đất nước mình? 你 觉得 贵 国 的 教育 系统
如何?Nǐ juéde guìguó de jiàoyù xìtǒng rúhé?
C100 Nghệ thuật có vai trò gì trong xã hội hiện đại? 在 现代 社会 中 , 艺术 起到 了 怎样 的
作用?Zài xiàndài shèhuì zhōng, yìshù qǐdào le zěnyàng de zuòyòng?

 

Bài viết liên quan