Từ vựng học tiếng Trung qua chủ đề ăn uống

Trung Quốc là quốc gia nổi tiếng với nhiều món ăn ẩm thực ngon tuyệt cú mèo được nhiều người yêu thích. Đây cũng là quốc gia có nền ẩm thực lâu đời nhất trong lịch sử với những món ăn truyền thống ấn tượng. Nhiều món ăn có ý nghĩa biểu tượng quốc gia thú vị. Ví dụ như sợi mì dài tượng trưng cho cuộc sống lâu dài, trong khi bánh bao hình cốm vàng tượng trưng cho sự thịnh vượng và tài lộc.

Nếu bạn có cơ hội hãy tìm hiểu những cụm từ đồ ăn và thức uống Trung Quốc này. Đối với những người muốn du lịch đến Trung Quốc, danh sách này sẽ đặc biệt hữu ích. Bạn hãy lưu lại danh sách các món ăn, đồ uống được trung tâm tiếng Trung Yoyo giới thiệu dưới đây nhé!

tu-vung-hoc-tieng-anh-qua-chu-de-an-uong

* Lưu ý về cách phát âm: Tiếng Quan Thoại sử dụng bốn âm. Sự thay đổi trong âm điệu có thể thay đổi hoàn toàn ý nghĩa của một từ, nhưng một hệ thống có tên bính âm sẽ giúp bạn dễ dàng học và hiểu hơn về các món ăn, đồ uống Trung Quốc nhé. Sau đây, chúng ta bắt đầu vào bài học thôi nào!

1. Chủ đề Uống rượu

1.1 Đồ uống có cồn

  • 啤酒 (Píjiǔ): Bia
  • 白酒 (Báijiǔ): Nghĩa đen là “rượu trắng”
  • 绍兴酒 Shàoxīngjiǔ: Rượu gạo lên men Thiệu Hưng
  • 红葡萄酒 Hóng pútáojiǔ: Rượu vang đỏ
  • 白葡萄酒 Bái pútáojiǔ: Rượu vang trắng
  • 干杯 Gānbēi: Chúc mừng!

1.2 Đồ uống không cồn

  • 果汁 Guǒzhī: Nước ép trái cây
  • 一瓶水 Yī píng shuǐ: Một chai nước
  • 冰水 Bīng shuǐ: Nước đá
  • 可口可乐/ 可乐 Kěkǒukělè or Kělè: Coca-Cola
  • 雪碧 Xuěbì: Sprite
  • 咖啡 Kāfēi: Cà phê
  • 豆浆 Dòujiāng: Sữa đậu nành tươi
  • 牛奶 Niúnǎi: Nghĩa đen là “sữa bò”

tu-vung-hoc-tieng-anh-qua-chu-de-an-uong1

2. Trà

  • 红茶 Hóngchá: Trà đen
  • 绿茶 Lǜchá: Trà xanh
  • 茉莉花茶 Mòlìhuāchá: Trà hoa nhài
  • 乌龙茶 Wūlóngchá: Trà Ô Long
  • 菊花茶 Júhuā chá: Trà Hoa Cúc
  • 奶茶 Nǎichá: Trà sữa / trà trân châu

3. Đồ ăn

3.1 Thịt động vật

  • 肉 Ròu: Thịt
  • 肌肉 Jī ròu: Thịt gà
  • 牛肉 Niúròu: Thịt bò
  • 猪肉 Zhū ròu: Thịt lợn
  • 羊肉 Yáng ròu: Thịt cừu

tu-vung-hoc-tieng-anh-qua-chu-de-an-uong2

3.2 Các món Hải sản

  • 海鲜 Hǎixiān: Hải sản
  • 鱼 Yú: Cá
  • 吓 Xiā: Tôm
  • 螃蟹 Pángxiè: Cua
  • 龙虾 Lóngxiā: Tôm hùm

4. Các món rau

  • 豆腐 Dòufu: Đậu phụ
  • 豆芽 Dòuyá: Giá đỗ
  • 菠菜 Bōcài: Cải bó xôi
  • 白菜 Báicài: Bắp cải
  • 葱 Cōng: Hành
  • 竹笋 ZhúSǔn: Măng
  • 蘑菇 Mógu: Nấm
  • 西红柿 Xīhóngshì / Fān qié: Cà chua
  • 玉米 Yùmǐ: Bắp
  • 土豆 Tǔdòu: Khoai tây
  • 茄子 Qiézi: cà tím

tu-vung-hoc-tieng-anh-qua-chu-de-an-uong3

5. Các món ăn chính

  • 米饭 Mǐfàn: Cơm trắng
  • 炒饭 Chǎofàn: Cơm rang
  • 饺子 Jiǎozi: Sủi cảo
  • 馄饨 Húntún: Hoành thánh
  • 汤 Tāng: Súp/canh
  • 包子 Bāozi: Bánh bao
  • 馒头 Màntóu: Màn thầu
  • 炒面 Chǎomiàn: Mì xào
  • 河粉 Héfěn: Phở
  • 粥 Zhōu: Cháo
  • 油条 Yóutiáo: Quẩy
  • 鸡蛋 Jīdàn: Trứng gà
  • 茶叶蛋 Cháyèdàn: Trứng trà
  • 毛蛋 Máodàn: ​​Trứng vịt lộn

6. Các món ăn ngon của vùng cần biết

  • 四川火锅 Sìchuān huǒguō: Lẩu Sichuan
  • 叉烧 Chāshāo: Thịt lợn nướng kiểu Quảng Đông
  • 北京烤鸭 Běijīng kǎoyā: Vịt quay Bắc Kinh
  • 兰州 拉面 Lánzhōu lāmiàn: Mì kéo tay Lan Châu
  • 小笼包 Xiǎolóng bāo: Bánh hấp nhỏ Thượng Hải
  • 羊肉串 Yángròuchuàn: Thịt cừu xiên que kiểu Hồi giáo Trung Quốc
  • 东坡猪肉 Dōngpō zhūròu: Thịt kho Đông Pha
  • 海蛎煎 Hǎilìjiān: Trứng tráng hàu Phúc Kiến
  • 长沙臭豆腐 Chángshā chòu dòufu: Đậu phụ thối

tu-vung-hoc-tieng-anh-qua-chu-de-an-uong4

7. Các vị của món ăn

  • 辣 Là: Cay
  • 麻辣 Má là: Cay xè lưỡi
  • 酸 Suān: Chua
  • 咸 Xián: Mặn
  • 甜 Tián: Ngọt quá
  • 苦 Kǔ: Đắng
  • 鸡精 Jījīng: Hạt nêm
  • 臭 Chòu: Có mùi hôi hoặc hăng
  • 味道 Wèidào: Vị / mùi

8. Gia vị

  • 酱油 Jiàngyóu: xì dầu
  • 醋 : Giấm
  • 大蒜 Dàsuàn: Tỏi
  • 姜 Jiāng: Gừng
  • 芝麻 Zhīma: Mè
  • 辣椒 Làjiāo: Ớt cay
  • 花椒 Huājiāo: Hạt tiêu Tứ Xuyên (nghĩa đen là “hạt tiêu hoa”)

tu-vung-hoc-tieng-anh-qua-chu-de-an-uong5

8. Những điều cần biết

  • 吃饭 Chī fàn: Ăn (nghĩa đen là “ăn cơm”)
  • 早餐 Zǎocān: Bữa sáng
  • 午餐 Wǔcān / Wǔfàn: Bữa trưa
  • 晚餐 Wǎncān / Wǎnfàn: Bữa tối
  • 点心 Diǎnxīn: Món tráng miệng
  • 餐馆 Cānguǎn: Nhà hàng
  • 几个人 (jǐ)gèrén: (Số) người
  • 服务员 Fúwùyuán: Bồi bàn

KHÔNG gọi nhân viên phục vụ của bạn là Xiǎojiě. Trong khi nó thường có nghĩa là “Hoa hậu”, trong ngành dịch vụ, nó là tiếng lóng của “gái điếm”.

tu-vung-hoc-tieng-anh-qua-chu-de-an-uong6

  • 筷子 Kuàizi: Đũa
  • 叉子 Chāzi: dĩa
  • 我吃素Wǒ chī sù: Tôi ăn chay
  • 我要这个 Wǒ yào zhège: Tôi muốn cái này.
  • 有什么好吃的?Yǒu shénme hǎo chī de: Có gì ăn ngon không?
  • 这是什么 Zhè shì shénme: Cái gì thế này?
  • 菜单 Càidān: Thực đơn
  • 点菜 Diǎncài: Gọi đồ
  • 多少钱 Duōshǎo qián: Bao nhiêu (giá tiền)?
  • 很好吃 Hěnhǎochī: Ngon
  • 真棒!Zhēnbàng: Tuyệt vời!

 

Bài viết liên quan